DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XNK, XNK CÓ ĐIỀU KIỆN

 

Khi nhập khẩu hàng hóa người nhập khẩu cần phải kiểm tra đối chiếu lại các mặt hàng nhập khẩu so với các danh mục sau:

I. Hàng cấm nhập khẩu:

 

MÔ TẢ HÀNG HOÁ

1

Vũ khí; đạn dược; vật liệu nổ, trừ vật liệu nổ công nghiệp; trang thiết bị kỹ thuật quân sự.

(Bộ Quốc pḥng công bố danh mục và ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu).

2

Pháo các loại (trừ pháo hiệu cho an toàn hàng hải theo hướng dẫn của Bộ Giao thông vận tải); các loại thiết bị gây nhiễu máy đo tốc độ phương tiện giao thông. 

(Bộ Công an hướng dẫn thực hiện, công bố danh mục và ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu).

3

Hàng tiêu dùng đă qua sử dụng, bao gồm các nhóm hàng:

-  Hàng dệt may, giày dép, quần áo

-  Hàng điện tử

-  Hàng điện lạnh

-  Hàng điện gia dụng

-  Thiết bị y tế

-  Hàng trang trí nội thất

    -  Hàng gia dụng bằng gốm, sành sứ, thuỷ tinh, kim loại, nhựa, cao su, chất    dẻo và chất liệu khác.

(Bộ Thương mại cụ thể hoá các mặt hàng trên và ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu).

-  Hàng hoá là sản phẩm công nghệ thông tin đă qua sử dụng.

(Bộ Bưu chính, Viễn thông cụ thể hoá mặt hàng và ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu).

4

Các loại văn hoá phẩm cấm phổ biến và lưu hành tại Việt Nam.

(Bộ Văn hoá - Thông tin hướng dẫn thực hiện, công bố danh mục và ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu).

5

Phương tiện vận tải tay lái bên phải (kể cả dạng tháo rời và dạng đă được chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào Việt Nam), trừ các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp gồm: xe cần cẩu; máy đào kênh rănh; xe quét đường, tưới đường; xe chở rác và chất thải sinh hoạt; xe thi công mặt đường; xe chở khách trong sân bay và xe nâng hàng trong kho, cảng; xe bơm bê tông; xe chỉ di chuyển trong sân gol, công viên.

(Bộ Giao thông vận tải công bố danh mục theo mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu).

6

Vật tư, phương tiện đă qua sử dụng, gồm:

- Máy, khung, săm, lốp, phụ tùng, động cơ của ô tô, máy kéo và xe hai bánh, ba bánh gắn máy;

  (Bộ Giao thông vận tải công bố danh mục và ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu).

-  Khung gầm của ô tô, máy kéo có gắn động cơ (kể cả khung gầm mới có gắn động cơ đă qua sử dụng và hoặc khung gầm đă qua sử dụng có gắn động cơ mới);

   (Bộ Giao thông vận tải công bố danh mục và ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu).

-  Xe đạp;

   (Bộ Công nghiệp công bố danh mục và ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu).

-   Xe hai bánh, ba bánh gắn máy;

   (Bộ Công nghiệp công bố danh mục và ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu).

-  ô tô cứu thương;

  (Bộ Giao thông Vận tải công bố danh mục và ghi mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu).

ô tô các loại: đă thay đổi kết cấu chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu; bị đục sửa số khung, số máy.

Ô tô đă qua sử dụng quá 5 năm.

7

Phế liệu, phế thải,   thiết bị làm lạnh sử dụng C.F.C.

(Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố danh mục và ghi rơ mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu).

8

Sản phẩm, vật liệu có chứa amiăng thuộc nhóm amfibole.

(Bộ Xây dựng công bố danh mục và ghi rơ mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu).

9

Hoá chất độc Bảng I được quy định trong Công ước vũ khí hoá học (Bộ Công nghiệp công bố danh mục và ghi rơ mă số HS dùng trong Biên thuế xuất nhập khẩu).

+ Đính kèm Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại

về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lư mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài

Danh mục hàng tiêu dùng đă qua sử dụng cấm nhập khẩu: 

I Hướng dẫn sử dụng

Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa và mă số HS trong Biểu thuế Nhập khẩu. 

Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau: 

1.     Các trường hợp chỉ liệt kê mă 4 số th́ toàn bộ các mă 8 số thuộc nhóm 4 số này đều bị cấm nhập khẩu. 

2.     Các trường hợp chỉ liệt kê mă 6 số th́ toàn bộ các mă 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều bị cấm nhập khẩu. 

3.     Các trường hợp ngoài mă 4 số và 6 số c̣n mở thêm đến mă 8 số th́ chỉ những mă 8 số đă mở mới bị cấm nhập khẩu. 

4.     Các trường hợp khác thực hiện như quy định trong danh mục, 

5.     Đối với các mặt hàng tiêu dùng đă qua sử dụng cấm nhập khẩu th́ phụ tùng, linh kiện đă qua sử dụng (nếu có) của những mặt hàng đó cũng cấm nhập khẩu. 

6.     Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu. 

7.     Danh mục này chỉ sử dụng để thực hiện mục 3, phần II, Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ. 

II. Danh mục hàng tiêu dùng đă qua sử dụng cấm nhập khẩu

 

Chương

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

chương 39

3918

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic...

 

3922

 

 

Bồn tắm, bồn tắm ṿi sen, bồn rửa...

 

3924

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp ...

 

3925

 

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp ...

 

3926

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic (trừ lá chắn chống bạo loạn, đinh phản quang và màn l­ưới tẩm thuốc diệt muỗi)

Chư­ơng 42

4201

00

00

Bộ đồ yên cư­ơng dùng cho các loại động vật...

 

4202

 

 

Ḥm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang ...

 

4203

 

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc ...

Chư­ơng 43

4303

 

 

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm ...

 

4304

 

 

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

Chư­ơng 44

4414

00

00

Khung tranh, khung ảnh ... các sản phẩm bằng gỗ tương tự

 

4419

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

 

4420

 

 

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn ...

 

4421

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác (trừ 4421 90 10)

Chư­ơng 46

 

 

 

Toàn bộ chương 46

chương 48

4815

00

00

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông ...

chương 50

5007

 

 

Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

chương 51

5111

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

 

5112

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ

 

5113

00

00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

Chư­ơng 52

5208

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lu­ợng không quá 200g/m2

 

5209

 

 

Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lu­ợng trên 200g/m2

 

5210

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông d­ưới 85% ... trọng lư­ợng không quá 200g/m2

 

5211

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông d­ưới 85% ... trọng l­ượng trên 200g/m2

 

5212

 

 

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

chương 53

5309

 

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh

 

5310

 

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác ...

Chư­ơng

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

 

5311

00

00

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

Chư­ơng 54

5407

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp ...

 

5408

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo...

Chư­ơng 55

5512

 

 

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

 

5513

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng ... dư­ới 85% ... trọng lượng không quá 170g/m2

 

5514

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng ... d­ưới 85% ... trọng lượng trên 170g/m2

 

5515

 

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp

 

5516

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

Chư­ơng 57

 

 

 

Toàn bộ chương 57

Chư­ơng 58

 

 

 

Toàn bộ chương 58

chương 60

 

 

 

Toàn bộ chương 60

Chư­ơng 61

 

 

 

Toàn bộ chương 61

Chư­ơng 62

 

 

 

Toàn bộ chương 62

chương 63

6301

 

 

Chăn và chăn du lịch

 

6302

 

 

Khăn trải giư­ờng, khăn trải bàn, ...

 

6303

 

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường

 

6304

 

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04

 

6307

10

00

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tư­ơng tự:

 

6308

00

00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, ... đóng gói sẵn để bán lẻ

 

6309

00

00

Quần áo và các sản phẩm may mặc đă qua sử dụng khác

chương 64

 

 

 

Toàn bộ chương 64 trừ 6405 90 10, 6405 90 20 và nhóm 6406

chương 65

6503

00

00

Mũ nỉ và các vật đội đầu bằng nỉ khác, ...

 

6504

00

00

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, ...

 

6505

 

 

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim, ... trang trí

 

6506

91

00

- - Bằng cao su hoặc plastic

 

6506

92

00

- - Bằng da lông

 

6506

99

00

- - Bằng vật liệu khác:

chương 66

6601

 

 

Các loại ô, dù ...

 

6602

00

00

Ba toong, gậy tay cầm ... các loại tương tự

chương 67

6702

 

 

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; ...

Chư­ơng

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

 

6704

 

 

Tóc giả, râu, lông mi ... ghi ở nơi khác

chương 69

6910

 

 

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, ...

 

6911

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ

 

6912

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ

 

6913

 

 

Các loại t­ượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

 

6914

 

 

Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ

chương 70

7013

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, ...

chương 71

7117

 

 

Đồ kim hoàn giả

chương 73

7321

 

 

Bếp ḷ, vỉ ḷ, ḷ sấy, bếp nấu ...

 

7323

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác ...

 

7324

 

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

chương 74

7417

00

00

Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt ... bằng đồng

 

7418

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp ... bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh ... bằng đồng

chương 76

7615

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp ... bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh ... bằng nhôm

chương 82

8210

00

00

Đồ dùng cơ khí cầm tay ... phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uống

 

8212

 

 

Dao cạo và l­ưỡi dao cạo ...

 

8214

20

00

- Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân ...

 

8215

 

 

Th́a, dĩa, muôi, th́a hớt kem ... bộ đồ ăn tương tự

chương 83

8306

 

 

Chuông, chuông đĩa, ... ; gương bằng kim loại cơ bản

chương 84

8414

51

00

- - Quạt bàn, quạt sàn ... , có động cơ điện độc lập công suất không quá 125W: (trừ quạt công nghiệp)

 

8414

59

 

- - Loại khác: (trừ quạt công nghiệp)

 

8414

90

 

- Bộ phận:

 

8415

 

 

Máy điều ḥa không khí ...

 

8415

10

00

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào t­ường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

 

8415

20

00

- Loại sử dụng cho ng­ười, trong xe có động cơ

 

 

 

 

- - - Loại khác

 

8415

81

 

Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống (loại sử dụng để tiêu dùng)

 

8415

82

 

Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống (loại sử dụng để tiêu dùng)

Chư­ơng

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

 

8415

83

 

Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống (loại sử dụng để tiêu dùng)

 

8415

90

 

- Bộ phận:

 

8415

90

19

- - - Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mă HS nêu trên)

 

8418

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá ...

 

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đ́nh:

 

8418

21

00

- - Loại nén

 

8418

22

00

- - Loại hút, dùng điện

 

8418

29

00

- - Loại khác

 

8418

30

 

- Máy làm đông lạnh, ... , dung tích không quá 800 lít:

 

8418

30

10

- - Dung tích không quá 200 lít

 

8418

40

10

- - Dung tích không quá 200 lít

 

 

 

 

- Phụ tùng

 

8418

99

00

- - Loại khác: (chỉ bao gồm phụ tùng của các mă HS nêu trên)

 

8421

12

 

- - Máy làm khô quần áo:

 

8421

12

10

- - - Công suất không quá 30 lít

 

8421

12

20

- - - Công suất trên 30 lít

 

 

 

 

- Phụ tùng

 

8421

91

 

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm phụ tùng của các mă HS nêu trên)

 

8422

 

 

Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch ...

 

8422

11

00

- - Loại dùng trong gia đ́nh:

 

8422

90

 

- Bộ phận:

 

8422

90

10

- - Của hàng hóa thuộc mă số 8422.11.10

 

8422

90

20

- - Của hàng hóa thuộc mă số 8422.11.20

 

8450

 

 

Máy giặt gia đ́nh ... có chức năng sấy khô

 

 

 

 

- Máy có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:

 

8450

11

00

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

8450

12

00

- - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm:

 

8450

19

00

- - Loại khác

 

8450

90

00

- Bộ phận (chỉ bao gồm bộ phận của các mă HS nêu trên)

Chư­ơng 85

8509

 

 

Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện

 

8510

 

 

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có gắn động cơ điện

 

8516

 

 

Dụng cụ điện đun n­ước nóng tức thời ... (trừ 8516 40 10

Chư­ơng

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

 

 

 

 

8516 80 và 8516 90 00)

 

8518

 

 

Micro và giá đỡ micro; loa đă hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa ... ; bộ tăng âm

 

 

 

 

- Loa đă hoặc ch­ưa lắp vào hộp loa:

 

8518

21

00

- - Loa đơn, đă lắp vào hộp loa

 

8518

22

00

- - Loa chùm, đă lắp vào cùng một thùng loa

 

8518

30

 

- Tai nghe ... hoặc nhiều loa:

 

8518

30

10

- - Tai nghe có khung choàng đầu

 

8518

40

00

- Bộ khuyếch đại âm tần

 

8518

50

00

- Bộ tăng âm điện:

 

8518

90

00

- Các bộ phận (chỉ bao gồm bộ phận của các mă HS nêu trên)

 

8519

 

 

Máy quay đĩa, máy hát ... các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

 

8520

 

 

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh

 

8520

32

00

- - Loại âm thanh số:

 

8520

39

00

- - Loại khác:

 

8520

90

00

- Loại khác:

 

8521

 

 

Máy ghi hoặc tái tạo video ... thu tín hiệu video

 

8522

 

 

Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng ... cho các thiết bị thuộc

 

 

 

 

các nhóm 8519 đến 8521 (chỉ bao gồm bộ phận và các phụ tùng phụ trợ của các mă HS nêu trên)

 

8527

 

 

Máy thu dùng cho điện thoại, vô tuyến ...

 

8528

 

 

Máy thu dùng trong truyền h́nh ... máy chiếu video

 

8528

12

00

- - Loại màu

 

8528

13

00

- - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

 

8528

30

90

- - Loại khác

 

8529

 

 

Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528 (chỉ bao gồm các bộ phận của các mă HS thuộc nhóm 8527 và 8528 nêu trên)

 

8539

 

 

Đèn điện dây tóc ... ; đèn hồ quang

 

8539

22

90

- - - Loại khác

 

8539

29

50

- - - Loại khác, có công suất trên 200W ...

 

8539

31

90

- - - Loại khác

 

8539

39

20

- - - Đèn ống phóng điện dùng để trang trí

Chư­ơng

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

Chư­ơng 87

8711

 

 

Mô tô (kể cả mopeds) ...

 

8712

 

 

Xe đạp hai bánh ... (trừ xe đạp đua)

 

8714

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 (trừ bộ phận và phụ tùng của nhóm 8713)

chương 90

9004

10

00

- Kính râm

chương 91

9101

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi...

 

9102

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi ... khác ...

 

9103

 

 

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân ...

 

9105

 

 

Đồng hồ thời gian loại khác (trừ máy đo thời gian hàng hải và máy t­ương tự)

chương 94

9401

 

 

Ghế ngồi ... và phụ tùng của chúng

 

9401

30

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

 

9401

40

00

- Ghế có thể chuyển thành gi­ường ...

 

9401

50

00

- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các nguyên liệu t­ương tự:

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

 

9401

61

00

- - Đă nhồi đệm:

 

9401

69

00

- - Loại khác

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại

 

9401

71

00

- - Đă nhồi đệm

 

9401

79

00

- - Loại khác

 

9401

80

00

- Ghế khác:

 

9403

 

 

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng

 

9403

10

00

- Đồ nội thất bằng kim loại đư­ợc sử dụng trong văn pḥng

 

9403

20

00

- Đồ nội thất bằng kim loại khác:

 

9403

30

00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn pḥng

 

9403

40

00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

 

9403

50

00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong pḥng ngủ

 

9403

60

00

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

 

9403

70

00

- Đồ nội thất bằng plastic:

 

9403

80

00

- Đồ nội thất bằng vật liệu khác ...

 

9404

 

 

Khung đệm; ... , có hoặc không bọc

 

9405

 

 

Đèn  và bộ đèn ... ghi ở nơi khác

 

9405

10

 

- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện t­ường  khác...

 

 

 

 

- - Bộ đèn huỳnh quang

 

9405

10

90

- - Loại khác

 

9405

20

 

- Đèn bàn, đèn gi­ường hoặc đèn cây dùng điện:

Chư­ơng

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

 

9405

20

90

- - Loại khác

 

9405

30

00

- Bộ đèn dùng cho cây nôen

 

9405

50

 

- Đèn và bộ đèn không dùng điện:

 

 

 

 

- - Đèn dầu

 

 

 

 

- - Đèn băo

 

9405

50

90

- - Loại khác

chương 95

9504

 

 

Dụng cụ dùng cho giải trí ...

 

9505

 

 

Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hóa trang ...

chương 96

9603

21

00

- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ

 

9603

29

00

- - Loại khác

 

9603

90

00

- - Loại khác

 

9605

00

00

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu ...

 

9613

 

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác ...

 

9614

 

 

Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút x́ gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng

 

9615

 

 

Lư­ợc, trâm cài tóc và các loại t­ương tự ...

 

9617

00

10

- Phích chân không và các loại b́nh chân không khác

 

 

III. Danh mục thiết bị y tế đă qua sử dụng cấm nhập khẩu

 

 

Chư­ơng

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

Chương 90

9018

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực

 

 

 

 

- Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm ḍ chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lư):

 

9018

11

00

- - Thiết bị điện tim

 

9018

12

00

- - Thiết bị siêu âm

 

9018

13

00

- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ

 

9018

14

00

- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

 

9018

19

00

- - Loại khác

 

9018

20

00

-         Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại

-         Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:

 

9018

31

 

- - Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm

 

9018

31

10

- - - Bơm tiêm dùng một lần

 

9018

31

90

- - Loại khác

 

9018

32

00

- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương

Chư­ơng

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

 

9018

39

 

- - Loại khác:

 

9018

39

10

- - - ống thông đường tiểu

 

9018

39

20

- - - ống dùng một lần để truyền tĩnh mạch

 

9018

39

90

- - - Loại khác

 

 

 

 

- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:

 

9018

41

00

- - Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác

 

9018

49

00

- - Loại khác

 

9018

50

00

- Thiết bị và dụng cụ nhăn khoa khác

 

9018

90

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

9018

90

10

- - Lưỡi dao phẫu thuật

 

9018

90

20

- - Bộ theo dơi tĩnh mạch (cho người lớn)

 

9018

90

30

- - Dụng cụ và thiết bị điện tử

 

9018

90

90

- - Loại khác

 

9019

 

 

Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lư; thiết bị trị liệu bằng ozôn; bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác

 

9019

10

 

- Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lư:

 

9019

10

10

- - Loại điện tử

 

9019

10

90

- - Loại khác

 

9019

20

 

- Thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác:

 

9019

20

10

- - Thiết bị hô hấp nhân tạo

 

9019

20

90

- - Loại khác

 

9020

 

 

Thiết bị thở và mặt nạ pḥng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được

 

9020

00

10

- - Thiết bị hỗ trợ thở

 

9020

00

20

- - Mũ chụp dùng cho thợ lặn gắn thiết bị thở

 

9020

00

90

- - Loại khác

 

9021

 

 

Dụng cụ chỉnh h́nh kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể

 

9021

10

00

- Các dụng cụ chỉnh h́nh hoặc nẹp xương

 

 

 

 

- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:

 

9021

21

00

- - Răng giả

Chư­ơng

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

 

9021

29

00

- - Loại khác

 

 

 

 

- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người:

 

9021

31

00

- - Khớp giả

 

9021

39

00

- - Loại khác

 

9021

39

00

- - Loại khác

 

9021

40

00

- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ

 

9021

50

00

- Thiết bị điều ḥa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ

 

9021

90

00

- Loại khác

 

9022

 

 

Thiết bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán, hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển màn h́nh, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị

 

 

 

 

- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp X quang hoặc thiết bị điều trị bằng X quang:

 

9022

12

00

- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

 

9022

13

00

- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa

 

9022

14

00

- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y

 

9022

19

 

- - Cho các mục đích khác:

 

9022

19

10

- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lư các điểm hàn nối trên PCB/PWB [ITA/2(AS 2)]

 

9022

19

90

- - - Loại khác

 

 

 

 

- Thiết bị sử dụng tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú ư, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó:

 

9022

21

00

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

 

9022

29

00

- - Dùng cho các mục đích khác

 

9022

30

 

- Bóng đèn tia X dạng ống:

 

9022

30

10

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

 

9022

30

90

- - Dùng cho các mục đích khác

 

9022

90

 

- Loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng:

 

9022

90

10

- - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lư các điểm hàn nối trên PCAs [ITA/2(AS 2)]

Chư­ơng

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

 

9022

90

20

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

 

9022

90

90

- - Loại khác

 

(Kèm theo thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại).

Danh mục hàng amiăng cấm theo QĐ 27/2006/QĐ-BXD ngày 06/09/2006

TT

Mă hàng

Mô tả hàng hoá

1

2524

00

 

00

00

Sợi amiăng thuộc nhóm Amfibole  gồm 05 loại sau:

 

 

 

 

 

 

1. Amosite ( amiăng nâu): Dng si, màu nâu, công thc hoá hc: 5,5FeO.1,5MgO.8SiO2.H2O.

 

 

 

 

 

 

2. Crocidolite ( amiăng xanh): Dạng sợi, màu xanh, công thức hoá học: 3H2O.2Na2O.6(Fe2,Mg)O.2Fe2O3.17SiO2

 

 

 

 

 

 

 

3. Anthophilite: Dng si, có màu, công thc hoá hc: 7(Mg,Fe)O.8SiO2(OH)2

 

 

 

 

 

 

 

4. Actinolite: Dạng sợi, có màu, công thức hoá học: 2CaO.4MgO.FeO.8SiO2.H2O

 

 

 

 

 

 

 

5. Tremolite: Dng si, có màu, công thc hoá hc: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O)

 

  

Danh mục hoá chất độc hại cấm nhập khẩu (kèm thep Quyết định số 05/2006/QĐ-BCN)

STT

Tên hoá chất

Số  CAS

Mă số

HS

A

Các hoá chất độc

 

 

1

Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl)

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑phosphonofluoridate

 Ví dụ. Sarin: O‑Isopropylmethylphosphonofluoridate                       

 Soman: O‑Pinacolyl methylphosphonofluoridate

 

 

 

107‑44‑8

96‑64‑0

 

 

 

 

2931.00

2

Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N‑dialkyl

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphoramidocyanidate

Ví dụ. Tabun: O‑Ethyl N,N‑dimethyl phosphoramidocyanidate             

 

 

77‑81‑6

 

 

2931.00

3

Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) S‑2‑dialkyl

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl

(Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonothiolate và  các muối

Alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng

Ví dụ. VX: O‑Ethyl S‑2‑diisopropylaminoethyl  methyl phosphonothiolate                  

 

 

 

 

50782‑69‑9

 

2930.90

 

 

 

2930.90

4

Các chất khí gây bỏng chứa lưu huỳnh (Sulfur mustard):

  • 2‑Chloroethylchloromethylsulfide                                     (2625‑76‑5)
  • Khí gây bỏng chứa lưu huỳnh: Bis(2‑chloroethyl)sulfide 
  • Bis(2‑chloroethylthio)methane                                                (63869‑13‑6)
  • Sesquimustard:  1,2‑Bis(2‑chloroethylthio)ethane               (3563‑36‑8)
  • 1,3‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑propane                                 (63905‑10‑2)
  • 1,4‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑butane                                   (142868‑93‑7)
  • 1,5‑Bis(2‑chloroethylthio)‑n‑pentane                                   (142868‑94‑8)
  • Bis(2‑chloroethylthiomethyl)ether                                    (63918‑90‑1)
  • Khí gây bỏng chứa lưu huỳnh và oxy:        Bis(2‑chloroethylthioethyl) ether    

 

2625-76-5

505-60-2

63869-13-6

3563-36-8

63905-10-2

142868-93-7

 

142868-94-8

63918-90-1

63918-89-8

 

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

 

2930.90

2930.90

2930.90

5

Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen):

            Lewisite 1:  2‑Chlorovinyldichloroarsine                             (541‑25‑3)

            Lewisite 2:  Bis(2‑chlorovinyl) chloroarsine                        (40334‑69‑8)

            Lewisite 3:  Tris(2‑chlorovinyl) arsine                               (40334‑70‑1)

 

 

541-25-3

40334-69-8

40334-70-1

 

2931.00

2931.00

2931.00

6

Hơi cay chứa nitơ (Nitrogen mustard):

            HN1:  Bis(2‑chloroethyl) ethylamine                                       (538‑07‑8)

            HN2:  Bis(2‑chloroethyl) methylamine                                         (51‑75‑2)

            HN3:  Tris(2‑chloroethyl) amine                

 

538-07-8

51-75-2

555-77-1

 

2921.19

2921.19

2921.19

 

7

Saxitoxin                                                          (35523‑89‑8)(8)

35523-89-8

3002.90

8

Ricin

9009-86-3

3002.90

 

B

Các tiền chất

 

 

9

Các hợp chất alkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) phosphonyldifluoride

Ví dụ: DF:  Methylphosphonyldifluoride           

 

676‑99‑3

 

2931.00

10

Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl)

            (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl

            (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonite và các muối 

             Alkyl hoá hoặc protonat hoá tương ứng

Ví dụ. QL:    O‑Ethyl O‑2‑diisopropylaminoethyl methylphosphonite                       

 

 

 

 

 

57856‑11‑8

 

 

 

 

 

 

2931.00

11

Chlorosarin:  O‑Isopropyl methylphosphonochloridate 

1445‑76‑7

2931.00

12

Chlorosoman: O‑Pinacolyl methylphosphonochloridate

 

7040‑57‑5

 

2931.00

13 Dodecyl Benzene Sulfonic Axit ( gọi tắt là DBSA    

   

Phương tiện đă qua sử dụng cấm nhập khẩu:

    I. Xe đạp gồm các loại sau:

 

Mă hàng

Mô tả hàng hoá

8712

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ

8712

00

20

- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu ng­ười lớn)

8712

00

30

- Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn

8712

00

90

- Loại khác

 

 

II. Xe hai bánh, ba bánh gắn máy gồm các loại sau:

 

Mă hàng

Mô tả hàng hoá

8711

 

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh

8711

10

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 cc:

8711

10

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD:

8711

10

21

- - - Xe scooter

8711

10

22

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

10

29

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8711

10

31

- - - Xe scooter

8711

10

32

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

8711

10

39

- - - Loại khác

8711

20

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh  trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

8711

20

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

8711

20

20

- - Xe môtô địa h́nh

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh không quá 125 cc:

8711

20

31

- - - Xe scooter

8711

20

32

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

33

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 cc nh­ưng không quá 150 cc:

8711

20

34

- - - Xe scooter

8711

20

35

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

8711

20

36

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 cc nh­ưng không quá 200 cc:

8711

20

37

- - - Xe scooter

8711

20

38

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

39

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 cc  nh­ưng không quá 250 cc:

8711

20

41

- - - Xe scooter

8711

20

42

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

43

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh không quá 125 cc:

8711

20

44

- - - Xe scooter

8711

20

45

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

46

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 125 cc nh­ưng không quá 150 cc:

8711

20

47

- - - Xe scooter

8711

20

48

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

49

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 150 cc nh­ưng không quá 200 cc:

8711

20

51

- - - Xe scooter

8711

20

52

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

53

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 200 cc nh­ưng không quá 250 cc:

8711

20

54

- - - Xe scooter

8711

20

55

- - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

20

56

- - - Loại khác

8711

30

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 cc nh­ưng không quá 500 cc:

8711

30

10

- - Xe mô tô địa h́nh

8711

30

20

- - Loại khác, dạng CKD

8711

30

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8711

40

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 cc nh­ưng không quá 800 cc:

8711

40

10

- - Xe mô tô địa h́nh

8711

40

20

- - Loại khác, dạng CKD

8711

40

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8711

50

 

- Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 cc:

8711

50

10

- - Xe mô tô địa h́nh

8711

50

20

- - Loại khác, dạng CKD

8711

50

30

- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác

8711

90

 

- Loại khác:

8711

90

10

- - Xe đạp máy (Mopeds)

8711

90

20

- - Xe scooter

8711

90

30

- - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

8711

90

40

- - Mô tô thùng

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Dạng CKD:

8711

90

91

- - - - Không quá 200cc

8711

90

92

- - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc

8711

90

93

- - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc

8711

90

94

- - - - Trên 800cc

 

 

 

- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

8711

90

95

- - - - Không quá 200cc

8711

90

96

- - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc

8711

90

97

- - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc

8711

90

98

- - - - Trên 800cc

 

DANH MỤC CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN ĐĂ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 19 /2006/QĐ-BGTVT ngày  04  tháng 5 năm 2006

 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

 1.Máy, khung, săm, lốp, phụ tùng, động cơ của ô tô, máy kéo và xe hai, ba bánh gắn máy

 Phụ tùng  được hiểu là bao gồm tất cả các chi tiết, cụm, tổng thành, hệ thống dùng để chế tạo, lắp ráp, thay thế  của ô tô, máy kéo và xe hai, ba bánh gắn máy.

2. Khung gầm của ôtô, máy kéo có gắn động cơ (kể cả khung gầm mới có gắn động cơ đă qua sử dụng và/hoặc khung gầm đă qua sử dụng có gắn động cơ mới):

số HS

tả hàng hóa

8706

 

 

Khung gầm đă lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705

 

 

 

-Dùng cho xe thuộc nhóm 8701:

8706

00

11

-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)

8706

00

19

-- Loại khác

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 8702:

8706

00

21

-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10

8706

00

22

-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 8703:

8706

00

31

-- Dùng cho xe cứu thương

8706

00

39

-- Loại khác

 

 

 

- Dùng cho xe thuộc nhóm 8704:

8706

00

41

-- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10

8706

00

49

-- Loại khác

8706

00

50

- Dùng cho xe thuộc nhóm 8705

8707

 

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705:

 

 

 

 

3. Ô tô cứu thương

số HS

Mô tả hàng hóa

 

 

 

 

Xe cứu thương có các đặc điểm sau:

- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

8703

22

10

--- Loại dung tích xi lanh trên 1.000 nhưng không quá 1.500 cc

8703

23

11

--- Loại dung tích xi lanh trên 1.500 nhưng không quá 3.000 cc

8703

24

11

----Loại dung tích xi lanh trên 3.000 nhưng không quá 4.000 cc

8703

24

51

---- Loại dung tích xi lanh trên 4.000 cc

 

 

 

- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

8703

31

10

--- Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

8703

32

11

---Loại dung tích xi lanh trên 1.500 nhưng không quá 2.500 cc

8703

33

11

---- Loại dung tích xi lanh trên 2.500 nhưng không quá 3.000 cc

8703

33

41

---- Loại dung tích xi lanh trên 3.000 nhưng không quá 4.000 cc

8703

33

71

---- Loại dung tích xi lanh trên 4.000 cc

8703

90

11

-- Loại khác

  Danh mục thiết bị thông tin đă qua sử dụng cấm nhập khẩu

(Quyết định 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30/06/2006)

Chương

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả hàng hoá

Chương 84

 

 

 

 

 

8469

 

 

Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 8471; máy soạn thảo văn bản

 

 

 

 

- Máy chữ tự động và máy xử lư văn bản:

 

8469

11

00

-- Máy xử lư văn bản [ITA 1/A-002]

 

8469

12

00

-- Máy chữ tự động

 

8469

20

00

- Máy chữ khác dùng điện

 

8469

30

00

- Máy chữ khác không dùng điện

 

8470

 

 

Máy tính và máy ghi, tái xử lư và hiện thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy thống kê kế toán; máy đóng dấu miễn tem bưu điện, máy bán vé và các loại máy tương tự, có kèm theo bộ phận tính toán; máy tính tiền

 

8470

10

00

- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán [ITA1/A-003]

 

 

 

 

- Máy tính điện tử khác:

 

8470

21

00

-- Có kèm theo bộ phận in [ITA1/A-004]

 

8470

29

00

-- Loại khác [ITA1/A-005]

 

8470

30

00

- Loại máy tính khác [ITA1/A-006]

 

8471

 

 

Máy xử lư dữ liệu tự động và các cụm của máy; bộ đọc từ hay đọc quang học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa dữ liệu dưới dạng để được mă hoá và máy xử lư những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

8471

10

00

- Máy xử lư dữ liệu tự động loại tương tự hay máy lai

 

8471

30

 

- Máy xử lư dữ liệu tự động dạng số, loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ xử lư trung tâm, một bàn phím và một màn h́nh [ITA1/A-011] [ITA1/A-191] [ITA1/A-194]:

 

8471

30

10

-- Máy tính cầm tay (loại bỏ túi)

 

8471

30

20

-- Máy tính xách tay (Được nhập khẩu)

 

8471

30

90

-- Loại khác

 

 

 

 

- Máy xử lư dữ liệu tự động kỹ thuật số loại khác:

 

8471

41

 

-- Chứa trong cùng một vỏ, ít nhất một bộ xử lư trung tâm, bộ nhập và bộ xuất, có hoặc không kết hợp với nhau [ITA1/A-012] [trừ ITA1/B-194] [ITA1/B-191]:

 

8471

41

10

--- Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay

 

8471

41

90

--- Loại khác

 

8471

49

 

-- Loại khác ở dạng hệ thống [ITA/A-013] [ITA1/B-191] [trừ ITA1/B-194] [trừ ITA1/B-193] [ ITA1/B-198] [ITA1/B-200] [trừ ITA1/B-198] [trừ ITA1/B-196]:

 

8471

49

10

--- Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay

 

8471

49

90

--- Loại khác

 

8471

60

 

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ [ITA1/A-015] [trừ ITA/B-195, B-195]:

 

8471

60

11

-- Máy in kim

 

8471

60

12

-- Máy in phun

 

8471

60

13

-- Máy in laser

 

8471

60

19

-- Máy in khác

 

8471

60

21

-- Thiết bị đầu cuối hoặc màn h́nh máy tính, loại màu, trừ màn h́nh giám sát

 

8471

60

29

-- Thiết bị đầu cuối hoặc màn h́nh máy tính khác, loại màu, trừ màn h́nh giám sát

 

8471

60

30

-- Bàn phím máy tính

 

8471

60

40

-- Thiết bị nhập theo toạ độ X-Y, bao gồm cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn h́nh cảm ứng

 

8471

70

 

- Bộ lưu trữ: [ITA1/A-016] [trừ ITA/B-194]

 

8471

70

10

-- Ổ đĩa mềm

 

8471

70

20

-- Ổ đĩa cứng

 

8471

70

30

-- Ổ băng từ

 

8471

70

40

-- Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ đĩa kỹ thuật số nhiều ứng dụng (DVD) và ổ đĩa CD có thể ghi được (CD-R) [ITA1/B-196]

 

8471

80

 

- Các cụm khác của máy xử lư dữ liệu tự động: [ITA1/A-017]

 

8471

80

10

-- Bộ điều khiển [ITA1/B-194]

 

8471

80

20

-- Bộ thích ứng [ITA1/B-194]

 

8471

80

30

-- Cổng kết nối kể cả VoIP [ITA1/B-194]

 

8471

80

40

-- Bộ định tuyến dữ liệu tự động [ITA1/B-194]

 

8471

80

50

-- Cầu nối và bộ định tuyến không dây [ITA1/B-194]

 

8471

80

60

-- Tường lửa

 

8471

80

70

-- Cạc âm thanh [ITA1/B-202] và cạc h́nh ảnh

 

8471

80

90

-- Loại khác [ITA1/A-018] [trừ ITA1/B-194]

 

8471

90

 

- Loại khác:

 

8471

90

20

-- Máy đọc chữ quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu

Chương 85

 

 

 

 

 

8517

 

 

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang  hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại h́nh

 

 

 

 

- Bộ điện thoại, điện thoại video (điện thoại h́nh ảnh):

 

8517

11

00

-- Bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây (line telephone sets with cordless handsets)  [ITA1/A-026]

 

8517

19

 

-- Loại khác:

 

8517

19

10

--- Bộ điện thoại

 

8517

19

20

--- Điện thoại video

 

 

 

 

- Máy fax, máy điện báo in chữ:

 

8517

21

00

-- Máy Fax  [ITA1/A-028]

 

8517

22

00

-- Máy điện báo in chữ  [ITA1/A-029]

 

8517

30

 

- Thiết bị tổng đài điện báo hay điện thoại:  [ITA1/A-030]

 

8517

30

10

-- Thiết bị tổng đài điện thoại

 

8517

30

20

-- Thiết bị tổng đài điện báo

 

8517

50

 

- Thiết bị khác dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang (carrier-current line system) hoặc hệ thống hữu tuyến KTsố (Digital line system):  [ITA1/A-031] [trừ các bộ lặp ITA1/B-192][trừ ITA1/B-194][trừ ITA/B-202]

 

8517

50

10

-- Bộ điều biến và giải điều biến (Modems)

 

8517

50

20

-- Bộ tập trung, bộ dồn kênh

 

8517

50

30

-- Bộ thiết bị kiểm tra đường dây

 

8517

50

40

-- Settop box có chức năng thông tin  [ITA1/B-203[

 

8517

50

50

-- Thiết bị khác dùng cho điện thoại

 

8517

50

90

-- Loại khác

 

8517

80

 

- Thiết bị khác: [ITA1/A-032]  [trừ các bộ lặp ITA1/B-192]:

 

8517

80

10

-- Máy xáo trộn, kể cả bộ đảo tiếng nói và thiết bị mă hoá trực tuyến

 

8517

80

20

-- Thiết bị bảo vệ dữ liệu

 

8517

80

30

-- Thiết bị mă hoá

 

8517

80

40

-- Hạ tầng khoá công cộng (PKI-Public Key Infrastructure)

 

8517

80

50

-- Thiết bị đường dây thuê bao số DSL

 

8517

80

60

-- Thiết bị mạng riêng ảo VPN

 

8517

80

70

-- Tích hợp điện thoại máy tính (CTI-Computer Telephone Intergrated)

 

 

 

 

-- Loại khác:

 

8517

80

91

--- Dùng cho điện thoại

 

8517

80

92

--- Dùng cho điện báo

 

8517

80

99

--- Loại khác

 

8525

 

 

Thiết bị truyền phát dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến, hoặc truyền h́nh có hoặc không có gắn với thiết bị thu hoặc thiết bị ghi hoặc sao âm thanh; camera vô tuyến truyền h́nh; camera ghi h́nh ảnh làm nền và camera ghi h́nh ảnh khác

 

8525

10

 

- Thiết bị truyền dẫn:

 

8525

10

30

-- Thiết bị nén dữ liệu

 

8525

10

40

-- Thiết bị giải mă và chọn kênh dùng trong truyền h́nh

 

8525

10

50

-- Dùng cho điện thoại hoặc điện báo vô tuyến [ITA1/A-]

 

8525

20

 

- Máy truyền dẫn gắn với máy thu: [ITA1/A-049][trừ ITA1/B-197]

 

8525

20

10

-- Mạng cục bộ vô tuyến (WLAN)

 

8525

20

20

-- Điện thoại cầm tay nối mạng Internet

 

8525

20

30

-- Điện thoại di động nối mạng Internet

 

8525

20

40

-- Thiết bị hội nghị truyền h́nh qua Internet

 

8525

20

50

-- Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

 

8525

20

60

-- Mạng dữ liệu di động

 

8525

20

70

-- Thiết bị giải mă và chọn kênh dùng trong truyền h́nh

 

8525

20

80

-- Điện thoại di động loại khác

 

8525

20

91

--- Máy truyền dẫn khác dùng trong điện thoại, điện báo

 

8525

40

 

- Camera ghi h́nh làm nền và camera ghi h́nh ảnh khác, camera số:

 

8525

40

30

-- Camera kỹ thuật số

 

8525

40

40

-- Camera ghi h́nh khác

 

8528

 

 

Máy thu dùng trong truyền h́nh có hoặc không gắn với máy thu thanh radio hoặc máy ghi hoặc máy tái tạo âm thanh hoặc h́nh ảnh; màn h́nh video và máy chiếu video

 

 

 

 

- Máy thu dùng trong truyền h́nh có hoặc không gắn với máy thu phát radio hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc h́nh ảnh:

 

8528

12

 

-- Loại màu:

 

8528

12

10

--- Thiết bị giải mă và chọn kênh dùng trong truyền h́nh

 

8528

12

90

--- Loại khác

 

 

 

 

- Màn h́nh:

 

8528

21

 

-- Loại màu:

 

8528

21

90

--- Màn h́nh loại khác

 

8544

 

 

Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đă được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đă hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đă hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện

 

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không quá 1000V:

 

8544

51

 

-- Đă lắp với đầu nối điện:

 

 

 

 

--- Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-098]

 

8544

51

12

---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến,  trừ ngầm dưới biển

 

 

 

 

--- Loại khác:

 

8544

51

94

---- Cáp điều khiển

 

8544

59

 

-- Loại khác:

 

 

 

 

--- Loại sử dụng cho viễn thông:

 

8544

59

12

---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến,  trừ ngầm dưới biển

 

 

 

 

--- Loại khác:

 

8544

59

94

---- Cáp điều khiển

 

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

-- Loại khác:

 

8544

60

92

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

 

8544

70

 

- Cáp sợi quang [ITA1/A-099]

 

8544

70

20

--Cáp sợi quang (điện thoại, điện báo, chuyển tiếp vô tuyến trừ loại ngầm dưới biển)

II. Hàng xuất nhập khẩu có điều kiện:

 

BỘ THƯƠNG MẠI

 

A. GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU:

 

 

MÔ TẢ HÀNG HOÁ

1

Hàng dệt may xuất khẩu vào các thị trường có hạn ngạch do Bộ Thương mại công bố cho từng thời kỳ.

(Bộ Thương mại cùng Bộ Công nghiệp hướng dẫn thực hiện).

2

Hàng cần kiểm soát xuất khẩu theo quy định của điều ước quốc tế, hiệp định mà Việt Nam kư kết hoặc tham gia, do Bộ Thương mại công bố cho từng thời kỳ.

 

B. GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU TỰ ĐỘNG:

 

Bộ Thương mại công bố danh mục hàng hoá áp dụng chế độ cấp giấy phép tự động cho từng thời kỳ và tổ chức cấp phép theo quy định hiện hành về cấp phép.

II.  HÀNG NHẬP KHẨU :

A. GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU:

 

 

MÔ TẢ HÀNG HOÁ

1

Hàng cần kiểm soát nhập khẩu theo quy định của điều ước quốc tế, hiệp định mà Việt Nam kư kết hoặc tham gia do Bộ Thương mại công bố cho từng thời kỳ.

2

Xe 2, 3 bánh gắn máy từ 175 cm3 trở lên.

(Bộ Thương mại cụ thể theo mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu và hướng dẫn thực hiện; Bộ Công an quy định và công bố các đối tượng được phép đăng kư sử dụng).

3

Súng đạn thể thao (theo quyết định phê duyệt của Ủy ban Thể dục Thể thao).

 

 

B. GIẤY PHÉP THEO CHẾ ĐỘ HẠN NGẠCH THUẾ QUAN

 

 

Mô tả hàng hoá

Mă số HS

1

Muối

2501

2

Thuốc lá nguyên liệu

2401

3

Trứng gia cầm

0407

4

Đường tinh luyện, đường thô

1701

 

        C. GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG

 

Bộ Thương mại công bố danh mục hàng hoá áp dụng chế độ cấp giấy phép tự động cho từng thời kỳ và tổ chức cấp phép theo quy định hiện hành về cấp phép.

BỘ CÔNG NGHIỆP

PHỤ LỤC SỐ 1 

DANH MỤC

Tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2006/TT-BCN

ngày 11  tháng 4  năm 2006 của Bộ Công nghiệp)

 

 

STT

Tên chất

Công thức phân tử

1

Acetic anhydride

(CH3CO)2O

2

Acetone

CH3COCH3

3

Anthranilic acid

NH2C6H4COOH

4

Diethyl ether

(C2H5)2O

5

Hydrochloric acid

HCl

6

Methyl ethyl  ketone

C4H8O

7

Phenylacetic acid

C8H8O2

8

Piperidine

C5H11N

9

Potassium permanganate

KMnO4

10

Sulphuric acid

H2SO4

11

Toluene

C6H5CH3

12

Methylamine

CH3NH2

13

Nitroethane

CH3CH2NO2

14

Tartaric acid

HO2CCH(OH)CH(OH)CO2H

15

Formic acid

HCOOH

16

Formamide

HCONH2

17

Ethylene diacetate

CH3CO2CH2CH2O2CCH3

18

Diethylamine

(C2H5)2NH

19

Benzyl cyanide

C6H5CH2CN

20

Benzaldehyde

C6H5CHO

21

Ammonium formate

HCO2NH4

22

Acetic acid

CH3COOH

PHỤ LỤC SỐ 2

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2006/TT-BCN

ngày  11  tháng 4  năm 2006 của Bộ Công nghiệp)

 

Hoá chất Bảng 2 (thuộc Công ước Cấm phát triển sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học)

 

STT

Tên hoá chất

Số đăng kư CAS

HS

A

Hoá chất độc

 

 

1

Amiton: O, O‑Diethyl S‑[2‑(diethylamino)ethyl]phosphorothiolate                                                             và các muối  alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng

 

78‑53‑5

2930.90

2

PFIB:  1,1,3,3,3‑Pentafluoro‑2‑(trifluoromethyl)‑1‑propene   

382‑21‑8

 

2903.30

3

BZ:  3‑ Quinuclidinyl benzilate (*)                 

6581-06-2

2933.90

B

Các tiền chất

 

 

4

Các hoá chất ngoại trừ các hoá chất đă được liệt kê tại Bảng 1 chứa 1 nguyên tử phốt pho liên kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (nocmal hoặc iso) chứ không phải là các nguyên tử các bon khác

Ví dụ.   Methylphosphonyl dichloride  

             Dimethyl methylphosphonate       

Ngoại trừ:  O‑ethyl S‑phenyl  ethylphosphonothiolothionate                                        

 

 

 

676-97-1

756‑79‑6

 944‑22‑9

 

 

 

 

 

 

2931.00

 

5

N,N‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphoramidic dihalides

 

2929.90

6

Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) N,N‑dialkyl

            (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑phosphoramidates

 

 

2929.90

7

Arsenic trichloride                                   

7784‑34‑1

2812.10

8

2,2‑diphenyl‑2‑hydroxyacetic acid                      

76-93-7

2918.19

9

Quinuclidin‑3‑ol                          

1619‑34‑7

2933.39

10

N,N‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethyl‑2‑chloride

            và các muối  proton hoá tương ứng

 

 

2921.19

11

N,N‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethane‑2‑ol

            và các muối  proton hoá tương ứng

            Ngoại trừ:         N,N‑dimethylaminoethanol                       

                              và các muối proton hoá tương ứng

                                       N,N‑diethylaminoethanol              

                                và các muối  proton hoá tương ứng

 

 

108‑01‑0

 

100‑37‑8

 

2922.19

12

N,N‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) aminoethane‑2‑thiols

            và các muối  proton hoá tương ứng

 

 

2930.90

13

Thiodiglycol:  Bis(2‑hydroxyethyl)sulfide             

111‑48‑8

2930.90

14

Pinacolyl alcohol:  3,3‑Dimethylbutan‑2‑ol      

464‑07‑3

2905.14

 

Hoá chất Bảng 3 (thuộc Công ước Cấm phát triển sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học)

                              

STT

Tên hoá chất

Số đăng kư CAS

HS

A

Hoá chất độc

 

 

1

Phosgene:  Carbonyl dichloride                          

75‑44‑5

2812.10

2

Cyanogen chloride                             

506‑77‑4

2851.00

3

Hydrogen cyanide                                          

74‑90‑8

2811.19

4

Chloropicrin:  Trichloronitromethane                    

76‑06‑2

2904.90

B

Các tiền chất

 

 

5

Phosphorus oxychloride                             

10025‑87‑3

2812.10

6

Phosphorus trichloride       

           

7719‑12‑2

 

2812.10

7

Phosphorus pentachloride                            

10026‑13‑8

2812.10

8

Trimethyl phosphite                      

121‑45‑9

 

2920.90

9

Triethyl phosphite                                       

122‑52‑1

2920.90

10

Dimethyl phosphite                                       

868‑85‑9

2921.19

11

Diethyl phosphite                                   

762‑04‑9

2920.90

12

Sulfur monochloride                               

10025‑67‑9

2812.10

13

Sulfur dichloride                             

10545‑99‑0

2812.10

14

Thionyl chloride                             

7719‑09‑7

2812.10

15

Ethyldiethanolamine

139‑87‑7

2922.19

16

Methyldiethanolamine

105‑59‑9

2922.19

17

Triethanolamine

102‑71‑6

2922.13

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

 DANH MỤC

Hoá chất độc hại và sản phẩm hoá chất độc hại

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01 /2006/TT-BCN

Ngày 11  tháng 4  năm 2006 của Bộ Công nghiệp) 

STT

Tên hoá chất

Công thức

hoá học

1

Acetonitril

CH3CN

2

Acid pechloric

HClO4

3

Acrolein

CH2=CHCHO

4

Arsenua hydro

AsH3

5

Aldehyd acetic

CH3CHO

6

Amiang nguyên liệu

 

7

Amoniac; Hydroxit amôn

NH3; NH4OH

8

Anhydrid arsenic (arsen trioxid và arsen pentoxid)

As2O3, As2O5

9

Anilin

C6H5NH2

10

Antimoan

Sb

11

Acid nitric

HNO3

12

Acid phosphoric

H3PO4

13

Acid picric

C6H3O7N3

14

Barium và hợp chất dễ tan của barium

Ba; hợp chất dễ tan

15

Barium oxid chứa 10% SiO2 tự do

BaO

16

Benzen

C6H6

17

Benzidin

C12H12N2

18

Bichromat kali

K2Cr2O7

19

Brom

Br

20

Bromoform

CHBr3

21

Bromo - methan

CH3Br

22

Các muèi  gèc xyanua (CN), trừ Cyanogen chloride

 

23

Calcium chlorid

CaCl2

24

Carbon tetrachlorid

CCl4

25

Cadmi và hợp chất của cadmi

 

26

Carbon oxid

CO

27

Ch́ và hợp chất vô cơ của ch́

 

28

Chloroform

CHCl3

29

Chlor

Cl2

30

Chlorobenzen

C6H5Cl

31

1- Chloronaphthalene

C10H7Cl

32

0-[2-chloro-1-(2,5-dichlorophenyl)-vinyl]-0-0- diethyl phosphorothioat

 

33

Chlorid thuỷ ngân

HgCl 2

34

Chloropren

C4H5Cl

35

Chlorid đồng I và đồng II

CuCl ; CuCl2

36

Dichlorobenzen

C6H4Cl2

37

Dioxit carbon

CO2

38

Dimethylamin

(CH3)2NH

39

N,N - dimethylformamid

HCON(CH3)2

40

Dinitrobenzen

C6H4(NO2)2

41

Dinitrochlorbenzen

C6H3(NO2)2Cl

42

Dinitrotoluen

CH3C6H3(NO2)2

43

Dioxid chlor

ClO2

44

Ethylen oxid

(CH2)2O

45

Ethyl chloride

C2H5Cl

46

Ethylen glycol

CH2OH-CH2OH

47

Ethyl mercuric phosphat

 

47

Fluorosilicat kim loại tan và không tan

 

49

Fluorin hydrid

HF

50

Formaldehyd

HCHO

51

Furfurol

C4H3OCHO

52

Hỗn hợp tetra và pentan aphtalin bậc cao

 

53

Hydrazin và dẫn suất của chúng

H2NNH2

54

Isopropalin

C15H23N3O4

55

Isopropylnitrat

C3H7NO3

56

Oxid sắt lẫn fluo và hợp chất mangan

FeO, Fe2O3

57

Metaldehyd

(CH3CHO)n

58

Methyl alcohol

CH3OH

59

Muối của acid fluorhydric

 

60

n - Hexan

C6H14

61

n-Butanol

C4H9OH

62

Nicotin

C10H14N2

63

Nitrobenzen

C6H5NO2

64

2-Nitro-1-hydroxybenzen-4-arsonic acid

 

65

Nitơ dioxid

NO2

66

Nitrotoluen

CH3C6H4NO2

67

Nitrid kim loại

 

68

 Oxid nickel

NiO

69

Oxit crom

CrO3

70

Oxynitrogen (NOx)

N2O, NO, NO2, N2O3, N2O5

71

Ozon

O3

72

Paranitrophenyl

C6H4(NO2)2

73

PCB (Polychlorin hoá biphenyl) và các hợp chất chứa PCB

 

74

Parathion

(C2H5O)2PSO-C6H4NO2

75

Phenol

C6H5OH

76

Phosphor

P

77

Phosphin

PH3

78

Phosphor kim loại

 

79

Pyridin

C5H5N

80

Selen và hợp chất của chúng

Se

81

Sulfur carbon

SC2

82

Sulfur ch́

PbS

83

Sulfur hydro

H2S

84

Talium

Tl

85

Tetranitromethan

C(NO2)4

86

Tetrachloroheptan

C7H12Cl4

87

Tetraethyl thiuram disulfid

(C2H5)4N2S4

88

Tetraethyl ch́

Pb(C2H5)4

89

Thuỷ ngân

Hg

90

Hợp chất thủy ngân

 

91

Trichlorobenzen

C6H3Cl3

92

Trichloroethylen

CHCl -CCl2

93

Trinitrobenzen

C6H3(NO2)3

94

Hợp chất trinitro

 

95

Xylen

C6H4(CH3)2

PHỤ LỤC SỐ 4

DANH MỤC VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HOÁ CHẤT NHẬP KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2006/TT-BCN

ngày 11 tháng 4  năm 2006 của Bộ Công nghiệp) 

STT

 

Tên chất

       Tiêu chuẩn

chất lượng,

Hàm lượng (%)

Tiêu chuẩn

kỹ thuật

1

Natri hydroxyt (dạng lỏng)

(NaOH)

TCVN 3793-83

NaOH

NaCl

 

> 31%

0.004% Max

2

Acid clohydric

(HCl)

TCVN 1556-86 & 52-99

HCl

Fe

Cl2 tự do

SO4

As

 

> 32%

< 0,01%

< 0,015%

< 0,03%

0,0001% Max

3

Acid sulfuric kỹ thuật

(H2SO4)

TCVN 5719-92

H2SO4

Fe

Hàm lượng cặn sau nung

 

> 97%

0,010 Max

0,020 Max

4

2807.00.00

Acid sulfuric tinh khiết

(H2SO4)

TCVN 138-64

H2SO4

Cl+

NH4

 

> 97,2%

0,00002% Max

0,0002% Max

5

Acid phosphoric kỹ thuật

(H3PO4)

TCN 101-1997

H3PO4

Fe

As

 

> 85%

0,002% Max

0,008% Max

6

Phèn đơn từ hydroxyt nhôm

64 TCN 45-88

Fe2O3

Acid tự do

 

0,015% Max

0,1% Max

 

Mặt hàng khác- BCN

 

2

Khoáng sản.

( Hàng xuất khẩu có điều kiện)

Ban hành danh mục xuất khẩu có điều kiện, quy định điều kiện hoặc tiêu chuẩn.

3

Vật liệu nổ công nghiệp

Nitơrát Amôn hàm lượng cao (NH4NO3)

Thông tư 03/2006/TT-BCN

Giấy phép nhập khẩu quy định rơ điều kiện và thủ tục cấp giấy phép.

BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Danh mục tem bưu chính nhập khẩu cần giấy phép nhập khẩu

(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BBCVT ngày 24/4/2006 của

Bộ Bưu chính, Viễn thông)

 

Chương

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả

Chương 49

4907

00

  20

Tem bưu chính Việt Nam (gồm cả tem khối – souvernir sheet, miniature sheet, block) mới phát hành, chưa sử dụng

 

4907

00

90

Thư nhẹ máy bay (Aerogramme), phong b́, bưu ảnh có in tem bưu chính Việt Nam (pre-stamped envelope, postcard) mới phát hành, chưa sử dụng

Chương 97

9704

00 

10

Tem bưu chính các loại (gồm cả tem khối – souvernir sheet, miniature sheet, block) đă sử dụng hoặc chưa sử dụng trừ các loại tem bưu chính thuộc nhóm 4907.

 

9704

00

 90

Phong b́ ngày phát hành đầu tiên (first-day cover),

Bưu ảnh có dán tem bưu  chính được đóng nhật ấn hoặc dấu ngày phát hành đầu tiên (maximum cards),

Tài liệu có minh hoạ bằng tem (sách tem, truyện tem)

Vật phẩm có sử dụng tem bưu chính (chặn giấy, dây đeo ch́a khoá ... )

Tờ kỷ niệm (Comemorative sheet)

 

 

Phụ lục số 02

Danh mục thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nhập khẩu

cần giấy phép nhập khẩu

(Ban hành kèm theo Thông tư số 02//2006/TT-BBCVT ngày 24/4/2006 của

Bộ Bưu chính, Viễn thông)

 

Chương

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả:

Chương 85

 

 

1. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần số nằm trong khoảng từ 9 kHz đến 400 GHz, có công suất từ 60mW trở lên

 

8525

10

 

Thiết bị phát, thu-phát sóng dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất.

 

8525

10

 

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh

 

8525

10

10

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá

 

8525

10

50

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư

 

8525

20

92

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền h́nh quảng bá

Chương 85

 

 

 

2. Thiết bị Rađa, thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến và thiết bị điều khiển xa bằng sóng vô tuyến

 

8526

10

 

Thiết bị Rađa, thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến

 

8526

10

90

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)

 

8526

10

90

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa

 

8526

91

 

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng hải, lưu động Hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)

 

8526

92

00

Thiết bị điều khiển xa bằng sóng vô tuyến

 

 

DANH MỤC SẢN PHẨM THUỘC QUẢN LƯ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-BBCVT ngày 3 tháng 11 năm 2006

 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)

 

STT

TÊN SẢN PHẨM

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

1.

Phần tử mạng cố định, di động

1.1.

Tổng đài dung lượng lớn

TCN 68 – 179 : 1999

1.2.

Tổng đài dung lượng nhỏ

TCN 68 – 146 : 1995

1.3.

Thiết bị truy nhập mạng (gồm cả thiết bị tập trung thuê bao, lợi dây)

 

TCN 68 - 163 : 1997

TCN 68 - 163A : 1997

TCN 68 - 163B : 1997

TCN 68 - 169 : 1998

TCN 68 - 179 : 1999

TCN 68 - 184 : 1999

TCN 68 - 185 : 1999

TCN 68 – 188 : 2000

1.4.

Thiết bị điện thoại thẻ

TCN 68 – 166 : 1997

2.

Thiết bị truyền dẫn

 

2.1.

Thiết bị truyền dẫn quang

TCN 68 - 173 : 1998

TCN 68 - 175 : 1998

TCN 68 – 177 : 1998

2.2.

Thiết bị truyền dẫn vi ba số

TCN 68 - 137 : 1995

TCN 68 - 156 : 1996

TCN 68 - 158 : 1996

TCN 68 – 234 : 2006

3.

Cáp thông tin

3.1.

Cáp sợi quang

TCN 68 - 160 : 1995

3.2.

Cáp thông tin kim loại

TCN 68 - 132 : 1998

4.

Thiết bị đầu cuối

4.1.

Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây

TCN 68 - 188 : 2000

TCN 68 - 190 : 2003

TCN 68 - 193 : 2000

TCN 68 - 196 : 2001

TCN 68 - 211 : 2002

4.2.

Thiết bị đầu cuối kết nối mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ sở BRA

TCN 68 - 189 : 2000

TCN 68 - 190 : 2003

TCN 68 - 193 : 2000

TCN 68 - 196 : 2001

TCN 68 - 212 : 2002

TCN 68 - 213 : 2002

4.3.

Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)

TCN 68 - 143 : 2003

TCN 68 - 188 : 2000

TCN 68 - 190 : 2003

TCN 68 - 192 : 2003

TCN 68 - 196 : 2001

TCN 68 - 211 : 2002

4.4.

Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng

TCN 68 - 138 : 1995

TCN 68 - 221 : 2004

TCN 68 - 222 : 2004

TCN 68 - 223 : 2004

TCN 68 - 245 : 2006

4.5.

Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng

TCN 68 - 190 : 2003

TCN 68 - 193 : 2000

TCN 68 - 196 : 2001

TCN 68 - 216 : 2002

TCN 68 - 217 : 2002

4.6.

Tổng đài PABX

TCN 68 - 136 : 1995

TCN 68 - 188 : 2000

TCN 68 - 190 : 2003

TCN 68 - 193 : 2000

TCN 68 - 196 : 2001

4.7.

Thiết bị đầu cuối xDSL

TCN 68 - 190 : 2003

TCN 68 - 193 : 2000

TCN 68 - 196 : 2001

5.

Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz, có công suất phát từ 60 mW trở lên

5.1.

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất

TCN 68 - 192 : 2003

TCN 68 - 219 : 2004

TCN 68 - 220 : 2004

TCN 68 - 229 : 2005

TCN 68 - 230 : 2005

TCN 68 - 231 : 2005

TCN 68 - 232 : 2005

TCN 68 - 233 : 2005

TCN 68 - 235 : 2006

TCN 68 - 236 : 2006

TCN 68 - 237 : 2006

TCN 68 - 238 : 2006

TCN 68 - 242 : 2006

    TCN 68 - 251 : 2006

    TCN 68 - 252 : 2006

    ***

5.2.

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền h́nh quảng bá

TCN 68 - 192 : 2003 

TCN 68 - 246 : 2006

***

5.3.

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá

TCN 68 - 192 : 2003

***

5.4.

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)

TCN 68 - 192 : 2003

***

5.5.

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí).

TCN 68 - 192 : 2003

TCN 68 - 243 : 2000

***

5.6.

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)

TCN 68 - 180 : 1999

TCN 68 - 192 : 2003

TCN 68 - 215 : 2002

TCN 68 - 214 : 2002

***

5.7.

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư

TCN 68-244: 2006

***

5.8.

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)

TCN 68 - 192 : 2003

TCN 68 - 198 : 2001

TCN 68 - 199 : 2001

TCN 68 - 200 : 2001

TCN 68 - 201 : 2001

TCN 68 - 202 : 2001

TCN 68 - 204 : 2001

TCN 68 - 205 : 2001

TCN 68 - 206 : 2001

TCN 68 - 239 : 2006

TCN 68 - 240 : 2006

TCN 68 - 241 : 2006

    TCN 68 - 247 : 2006

    TCN 68 - 248 : 2006

    TCN 68 - 249 : 2006

    TCN 68 - 250 : 2006

***

5.9.

Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)

TCN 68 - 192 : 2003

***

6.

Thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến điện

6.1.

Thiết bị Rađa

TCN 68 - 192 : 2003

***

6.2.

Thiết bị vô tuyến dẫn đường

TCN 68 - 192 : 2003

***

6.3.

Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa bằng sóng vô tuyến điện

TCN 68 - 192 : 2003

TCN 68 - 243 : 2006

***

6.4.

Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện

TCN 68 - 192 : 2003

TCN 68 - 243 : 2006

***

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 (HƯỚNG DẪN TẠI THÔNG TƯ 32/2006/TT-BNN)

A.

HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU

H̀NH THỨC QUẢN LƯ

1

Động, thực vật hoang dă quư hiếm trên cạn, nguy cấp cần kiểm soát xuất khẩu theo quy định của Công ước CITES mà Việt Nam đă cam kết thực hiện.

Động, thực vật hoang dă, quư hiếm trên cạn thuộc nhóm IIA và IIB quy định tại Nghị định số 48/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2002.

Bộ Nông nghiệp và PTNT căn cứ quy định của Công ước CITES để công bố điều kiện và hướng dẫn thủ tục xuất khẩu.

Bộ Nông nghiệp và PTNT công bố điều kiện và hướng dẫn thủ tục xuất khẩu cụ thể.

2

Giống cây trồng và giống vật nuôi quư hiếm.

Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn theo quy định Pháp lệnh Giống cây trồng và Pháp lệnh Giống vật nuôi.

3

Củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.

Bộ Nông nghiệp và PTNT công bố điều kiện và hướng dẫn thủ tục xuất khẩu cụ thể.

B.

HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

H̀NH THỨC QUẢN LƯ

1

Thuốc thú y và nguyên liệu sản xuất thuốc thú y đăng kư nhập khẩu lần đầu tại Việt Nam.

Giấy phép khảo nghiệm.

2

Chế phẩm sinh học, vi sinh học, hoá chất dùng trong thú y đăng kư nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam.

Giấy phép khảo nghiệm.

3

a) Thuốc bảo vệ thực vật và nguyên liệu sản xuất thuốc bảo vệ thực vật ngoài Danh mục được phép sử dụng tại Việt Nam.

a) Giấy phép nhập khẩu, quy định rơ điều kiện, số lượng và thủ tục cấp giấy phép.

 

b) Thuốc bảo vệ thực vật, nguyên liệu sản xuất thuốc bảo vệ thực vật thuộc danh mục hạn chế sử dụng.

b) Giấy phép nhập khẩu, quy định rơ điều kiện, số lượng và thủ tục cấp giấy phép.

4

Giống cây trồng, giống vật nuôi, côn trùng các loại chưa có ở Việt Nam.

Giấy phép khảo nghiệm.

5

Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, loại mới lần đầu sử dụng tại Việt Nam.

Giấy phép khảo nghiệm.

6

Phân bón loại mới lần đầu sử dụng tại Việt Nam.

Giấy phép khảo nghiệm.

7

Nguồn gen của cây trồng, vật nuôi, vi sinh phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học, kỹ thuật.

Giấy phép nhập khẩu, quy định rơ điều kiện và thủ tục cấp giấy phép.

8

Động, thực vật hoang dă cần kiểm soát nhập khẩu theo quy định của Công ước CITES mà Việt Nam đă cam kết thực hiện.

Bộ Nông nghiệp và PTNT căn cứ quy định của Công ước CITES để công bố điều kiện và hướng dẫn thủ tục nhập khẩu.

 

BỘ THỦY SẢN

 

1. Quản lư chuyên ngành của Bộ Thuỷ sản được công bố dưới h́nh thức ban hành các danh mục hàng hoá theo mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu:

a) Danh mục các loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện;

b) Danh mục các mặt hàng phục vụ nuôi trồng thuỷ sản nhập khẩu có điều kiện;

c) Danh mục giống thuỷ sản được xuất khẩu, nhập khẩu thông thường;

d) Danh mục thuốc, hoá chất, nguyên liệu để sản xuất thuốc và hoá chất sử dụng trong nuôi trồng thủy sản được nhập khẩu thông thường.

2. Nguyên tắc quản lư:

 

a) Việc xuất khẩu, nhập khẩu danh mục (a) và danh mục (b) ở mục 1 nêu trên, Bộ Thuỷ sản ban hành danh mục và quy định điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu; khi đáp ứng đủ điều kiện theo quy định, các đơn vị trực tiếp làm thủ tục xuất nhập khẩu với cơ quan Hải quan, không cần xin phép Bộ Thủy sản và Bộ Thương mại;

b) Các loại giống, thuốc, hóa chất và nguyên liệu sản xuất thuốc, hóa chất chưa có tên trong danh mục (c) và danh mục (d) ở mục 1 nêu trên, chỉ được nhập khẩu vào Việt Nam khi có giấy phép nhập khẩu khảo nghiệm do Bộ Thủy sản cấp. Hàng năm, 6 tháng một lần, Bộ Thủy sản có trách nhiệm công bố bổ sung vào danh mục (c) và danh mục (d) các mặt hàng đă có kết quả khảo nghiệm tốt. Khi được bổ sung vào danh mục nhập khẩu thông thường, hàng hóa được nhập khẩu theo nhu cầu, không bị hạn chế về số lượng, trị giá và không phải xin cấp phép.

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC 

STT

MĂ HÀNG

MÔ TẢ HÀNG HOÁ

DANH MỤC HÀNG HOÁ PHẢI CÓ GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU

1

8303

00

  00

Cửa kho tiền (theo tiêu chuẩn kỹ thuật do Ngân hàng Nhà nước quy định).

2

8472

90

 30

Máy hủy tiền (theo tiêu chuẩn kỹ thuật do Ngân hàng Nhà nước quy định).

DANH MỤC  HÀNG HOÁ CHỈ ĐỊNH ĐƠN VỊ NHẬP KHẨU

3

 

 

 

Giấy in tiền

 

4802

69

  20

- Giấy nền cotton

 

4802

69

 90

- Giấy nền polymer

4

3215

19

 00

Mực in tiền

5

 

 

 

Máy ép phôi chống giả và phôi chống giả để sử dụng cho tiền, ngân phiếu thanh toán và các loại ấn chỉ, giấy tờ có giá thuộc Ngành Ngân hàng phát hành và quản lư:

 

4907

00

 30

- Phôi chống giả để sử dụng cho tiền, ngân phiếu thanh toán và các loại ấn chỉ, giấy tờ có giá khác thuộc ngành Ngân hàng phát hành và quản lư

 

7206

90

90

- Phôi kim loại sử dụng để đúc, dập tiền kim loại

 

7218

 99

00

 

 

7224

 90

 00

 

 

8477

80

  20

- Máy ép phôi chống giả

6

 

 

 

Máy in tiền (theo tiêu chuẩn kỹ thuật do Ngân hàng Nhà nước công bố).

 

8443

19

 10

- Máy phủ Varnish

 

8443

29

 10

- Máy in số Numerota

 

8443

30

 10

- Máy in Flexo

 

8443

 40

10

- Máy Intaglio

 

8443

 59

90

- Máy Simultan

7

8462

99

 50

Máy đúc, dập tiền kim loại (theo tiêu chuẩn kỹ thuật do Ngân hàng Nhà nước công bố).

 

 

Nguyên tắc quản lư:

 

Ngân hàng Nhà nước công bố danh mục hàng hoá quản lư chuyên ngành theo mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu; chỉ định doanh nghiệp được phép nhập khẩu các loại hàng hoá quy định tại danh mục này; quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu; điều kiện nhập khẩu và chịu trách nhiệm quản lư sử dụng các máy móc, thiết bị, vật tư đúng mục đích.

 

 

BỘ VĂN HÓA THÔNG TIN 

Thông tư 48/2006/TT-BVHTT

A.

HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU

H̀NH THỨC QUẢN LƯ

1

Các loại ấn phẩm (sách, báo, tạp chí, tranh, ảnh, lịch...).

Hồ sơ nguồn gốc.

2

Tác phẩm điện ảnh và sản phẩm nghe nh́n khác, được ghi trên mọi chất liệu.

Hồ sơ nguồn gốc.

3

Các tác phẩm nghệ thuật thuộc các thể loại, mới được sản xuất trên mọi chất liệu.

Hồ sơ nguồn gốc.

4

Di vật, cổ vật không thuộc: sở hữu toàn dân, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xă hội

Giấy phép xuất khẩu.

B.

HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU

 

1

Các loại ấn phẩm (sách, báo, tạp chí, tranh, ảnh, lịch...).

Phê duyệt nội dung.

2

Các tác phẩm điện ảnh và sản phẩm nghe nh́n khác, ghi trên mọi chất liệu.

Phê duyệt nội dung.

3

Hệ thống chế bản và sắp chữ chuyên dùng ngành in.

Giấy phép nhập khẩu quy định điều kiện và thủ tục cấp giấy phép.

4

Máy in các loại (máy in offset, máy in Flexo, máy in ống đồng) và máy photocopy mầu.

Quy định điều kiện.

5

Thiết bị thu tín hiệu truyền h́nh từ vệ tinh (TVRO).

Quy định điều kiện.

6

Máy tṛ chơi điện tử có cài đặt chương tŕnh trả thưởng và thiết bị chuyên dùng cho tṛ chơi ở ṣng bạc.

- Quy định điều kiện (về thiết bị, về các chương tŕnh được cài đặt).

- Các doanh nghiệp được cấp giấy phép đầu tư hoặc đăng kư kinh doanh theo Quyết định số 32/2003/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ được phép nhập khẩu.

7

Đồ chơi trẻ em

Công bố tính năng và loại đồ chơi được phép nhập khẩu

 

Chương

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

Chương 37

3706

 

 

Phim điện ảnh đă phơi sáng và đă tráng, đă hoặc chưa có rănh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rănh tiếng

 

3706

10

 

- Loại chiều rộng từ 35mm trở lên:

 

3706

10

10

-- Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học.

 

3706

10

20

-- Loại chỉ có duy nhất rănh tiếng

-- Loại khác

 

3706

10

91

--- Có ảnh được chụp ở nước ngoài

 

3706

10

99

--- Loại khác

 

3706

90

 

- Loại khác

 

3706

90

10

-- Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học.

 

3706

90

20

-- Loại chỉ có duy nhất rănh tiếng

 

3706

90

90

-- Loại khác

Chương 49

4901

 

 

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn

 

4901

10

 

- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp:

 

 

 

 

-- Dùng cho giáo dục

 

4901

10

11

--- Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

 

4901

10

19

--- Loại khác

 

 

 

 

-- Loại khác

 

4901

99

21

-- Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu.

 

 

 

29

-- Loại khác

 

 

 

 

- Loại khác

 

4901

91

 

-- Từ điển, bách khoa toàn thư và các phụ trương của chúng:

 

4901

91

10

-- Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

 

4901

91

90

--- Loại khác

 

 

99

 

-- Loại khác

 

 

 

 

--- Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá và xă hội, kể cả sách thiếu nhi, pháp luật và kinh tế

 

4901

99

11

--- Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

 

4901

99

19

---- Loại khác

 

 

 

 

---- Loại khác

 

4901

99

91

---- Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

 

4901

99

99

---- Loại khác

 

4902

 

 

Báo tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh hoạ tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

 

4902

10

00

- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần

 

4902

90

 

- Loại khác

 

 

 

 

-- Phát hành hàng tuần

 

4902

90

11

-- Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

 

4902

90

19

--- Loại khác

 

 

 

 

-- Phát hành 2 tuần một lần

 

4902

90

21

--- Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

 

4902

90

29

--- Loại khác

 

 

 

 

-- Loại khác

 

4902

90

91

--- Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

 

4902

90

99

--- Loại khác

 

4903

00

00

Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em

 

 

 

 

 

 

4904

00

00

Bản nhạc, in hoặc viết tay, đă hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh hoạ tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

4905

 

 

Bản đồ, biểu đồ thuỷ văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa h́nh và quả địa cầu, đă in.

 

4905

10

00

- Quả địa cầu

 

4905

 

 

- Loại khác

 

4905

91

00

-- Dạng quyển

 

4905

99

00

-- Loại khác

 

4906

 

 

Các loại sơ đồ và bản vẽ kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa h́nh hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên.

 

4906

00

10

- Các loại sơ đồ và bản vẽ, kể cả các bản sao chụp lại hoặc bản sao sơ đồ và bản vẽ bằng giấy than

 

4906

00

90

- Loại khác

 

4909

00

00

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín,  thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong b́ kèm theo hoặc trang trí.

 

4910

00

00

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch

 

 

 

 

 

 

4911

 

 

Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in

 

4911

10

00

- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalogue thương mại và các ấn phẩm tương tự

 

 

 

 

- Loại khác

 

4911

91

 

-- Tranh, bản vẽ thiết kế và ảnh các loại

 

4911

91

20

--- Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn; tranh, bản thiết kế và ảnh chụp để gắn vào sách, ấn phẩm quảng cáo hoặc catalogue thương mại.

 

4911

91

90

--- Loại khác

Chương 84

 

 

 

 

 

8440

 

 

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách

 

8440

10

 

- Máy:

 

 

 

 

-- Hoạt động bằng điện

 

8440

10

11

--- Máy đóng sách

 

8440

10

19

--- Loại khác

 

8440

90

 

- Bộ phận

 

8440

90

10

--- Của máy hoạt động bằng điện

 

 

 

 

 

 

8442

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các loại nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ pận in ấn khác; mẫu kư tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đă được làm phẳng, đă được làm nổi hạt, đă được đánh bóng).

 

8442

10

 

- máy chế bản bằng quy tŕnh sao chụp (nguyên lư quang điện)

 

8442

10

10

-- Hoạt động bằng điện

 

8442

20

 

- máy, thiết bị và dụng cụ chế bản theo các quy tŕnh khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ.

 

8442

20

10

-- Họat động bằng điện

 

8442

30

 

- Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác

 

 

 

 

-- Hoạt động bằng điện

 

8442

30

11

--- Khuôn dập và khuôn cối

 

8442

30

12

--- Thiết bị dùng cho mày đúc mẫu chữ

 

8442

30

19

--- Loại khác

 

8442

40

 

- Bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên

 

8442

40

10

-- Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện

 

8442

 

 

--- Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động không bằng điện

 

8442

40

21

-- Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản

 

8442

50

 

- Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đă được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng)

 

8442

50

10

-- Mẫu chữ in các loại

 

8443

 

 

Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in.

 

 

 

 

-Máy in offset:

 

8443

11

 

-- In cuộn

 

8443

11

10

--- Hoạt động bằng điện

 

8443

12

 

-- In theo tờ, loại sử dụng trong văn pḥng (kích thước không quá 22cm x 36cm)

 

8443

12

10

--- Hoạt động bằng điện

 

8443

19

 

-- Loại khác

 

8443

19

10

--- Hoạt động bằng điện

 

8443

21

 

-- In cuộn

 

8443

21

10

--- Hoạt động bằng điện

 

8443

29

 

-- Loại khác

 

8443

29

10

--- Hoạt động bằng điện

 

8443

30

 

- Máy in nổi bằng khuôn mềm

 

8443

30

10

--- Hoạt động bằng điện

 

8443

40

 

- Máy in ảnh trên bản kẽm

 

8443

40

10

--- Hoạt động bằng điện

 

8443

60

 

- Máy phụ trợ in

 

8443

60

10

--- Hoạt động bằng điện

Chương 85

8524

 

 

Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đă ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc Chương 37

 

8524

10

 

- Đĩa hát

 

8524

31

 

-- Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc h́nh ảnh: [ITA1/A-043]

 

8524

32

 

-- Chỉ để tái tạo âm thanh

 

8524

39

 

-- Loại khác

 

8524

40

00

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc h́nh ảnh [ITA1/A-043] [ITA1/B-201]

 

 

 

 

- Băng từ khác

 

8524

51

 

-- Có chiều rộng không quá 4mm

 

8524

52

 

-- Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm

 

8524

53

 

-- Có chiều rộng trên 6,5mm

 

8524

60

00

- Thẻ có dải từ

 

 

 

 

- Loại khác

 

8524

91

 

-- Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc h́nh ảnh: [ITA1/A-046]

 

8524

99

 

-- Loại khác

 

8528

 

 

Máy thu dùng trong truyền h́nh có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc h́nh ảnh; màn h́nh video và máy chiếu video.

 

8529

 

 

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28

 

 

 

 

 

 

8529

10

 

- Angten và bộ phản xạ của angten; các bộ phận sử dụng kèm

 

8543

 

 

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa đựơc chi tiết hay ghi ở các nơi khác trong Chương này.

Chương 90

9009

 

 

Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt

 

 

 

 

- Máy photocopy tĩnh điện

 

9009

11

 

-- Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quy tŕnh trực tiếp): [ITA1/A-100]

 

9009

11

10

- Loại mầu

 

9009

11

90

--- Loại khác

 

9009

12

 

-- Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (quy tŕnh gián tiếp)

 

 

 

 

--- Loại màu

 

9009

12

11

---- Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (quy tŕnh gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mă số [ITA/2]

 

9009

12

19

---- Loại khác

 

9009

21

 

-- Có kết hợp hệ thống quan học [ITA1/A-101]:

 

9009

21

10

--- Loại mầu

 

9009

22

 

-- Dạng tiếp xúc

 

9009

22

10

--- Loại màu

 

9009

30

 

- Máy sao chụp bằng nhiệt

 

 

30

10

- Loại mầu

Chương 95

9501

 

 

Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe 3 bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa chở búp bê (Dool's carriages)

 

9501

00

10

- Xe ba bánh

 

9501

00

20

- Đồ chơi có xe ba bánh khác

 

9501

00

30

- Xe ngựa chở búp bê (Dool's carriages)

 

 

 

 

- Bộ phận

 

9501

00

91

-- Nan hoa, dùng cho hàng hóa thuộc mă số 9501.00.10

 

9501

00

92

-- Mũ nan hoa, dùng cho hàng hóa thuộc mă số 9501.00.10

 

9501

00

93

-- Loại khác, dùng cho hàng hóa thuộc mă số 9501.00.10

 

9501

00

94

-- Nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hóa thuộc mă số 9501.00.10

 

9501

00

95

-- Mũ nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hóa thuộc mă số 9501.00.10

 

9501

00

99

-- Loại khác, trừ loại dùng cho hàng hóa thuộc mă số 9501.00.10

 

9502

 

 

Búp bê h́nh người

 

9502

10

00

- Búp bê có hoặc không mặc quần áo

 

 

 

 

- Bộ phận và đồ phụ trợ

 

9502

91

00

-- Quần áo và phụ kiện hàng may mặc, giầy dép, mũ và vật đội đầu khác

 

9502

99

00

-- Loại khác

 

9503

 

 

Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí

 

9503

10

00

- Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng

 

9503

20

 

- Các bộ đồ lắp ráp thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") có hoặc không vận hành, trừ loại thuộc nhóm 9503.10

 

9503

20

10

-- Bộ đồ lắp ráp máy bay

 

9503

20

90

-- Loại khác

 

9503

30

 

- Bộ xếp h́nh và đồ chơi xây dựng khác

 

9503

30

10

-- Bằng plastic

 

9503

30

90

- Loại khác

 

 

 

 

- Đồ chơi h́nh con vật hoặc sinh vật không phải h́nh người

 

9503

41

00

-- Loại nhồi

 

9503

49

00

-- Loại khác

 

9503

50

00

- Thiết bị và dụng cụ âm nhạc làm đồ chơi

 

9503

60

 

- Đồ chơi đố trí

 

9503

60

10

-- Bộ đồ chơi

 

9503

60

20

-- Loại khác, tṛ chơi xếp h́nh hoặc xếp ảnh

 

9503

60

90

-- Loại khác

 

9503

70

 

- Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm

 

9503

70

10

-- Đồ chơi xếp khối hoặc cắt rời h́nh chữ số, chữ cái hoặc h́nh con vật; bộ xếp chữ, bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in h́nh

 

9503

70

90

-- Loại khác

 

9503

80

 

- Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động cơ

 

9503

80

10

-- Súng đồ chơi có gắn động cơ

 

9503

80

90

-- Loại khác

 

9503

90

 

- Loại khác

 

9503

90

10

- Tiền đồ chơi

 

9503

90

20

-- Máy bộ đàm đồ chơi

 

9503

90

30

-- Súng, súng ổ quay, súng lục đồ chơi

 

9503

90

40

-- Bàn tính đồ chơi; máy khâu đồ chơi, máy chữ đồ chơi

 

9503

90

50

-- Dây nhảy

 

9503

90

60

-- Ḥn bi

 

9503

90

90

-- Loại khác

 

9504

 

 

Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các đồ chơi trên bàn hoặc trong pḥng khách, kể cả bàn sử dụng trong tṛ chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho tṛ chơi ở ṣng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động

 

9504

10

00

- Tṛ chơi video dùng với máy vô tuyến truyền h́nh

 

9504

20

90

-- Loại khác

 

9504

30

 

- Tṛ chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, xèng hoặc các mặt hàng tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động

 

9504

30

10

-- Máy đánh bạc hoặc máy jackpot

 

9504

30

20

-- Bàn dùng cho trong tṛ chơi bắn đạn, máy giật xèng hoặc và các loại tương tự

 

9504

30

90

-- Loại khác

 

9504

40

00

- Cỗ bài

 

9504

90

 

- Loại khác

 

9504

90

30

-- Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm

 

9504

90

90

-- Loại khác

Chương 97

9701

 

 

Tranh vẽ, tranh phác hoạ và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác hoạ thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự

 

9701

10

00

- Tranh vẽ, tranh phác hoạ và tranh bột mầu

 

9701

90

 

- Loại khác

 

9701

90

10

-- Trang trí bằng hoa và nụ, lá, cành và các phần khác của cây, bằng pastic, vật liệu in hoặc kim loại cơ bản.

 

9701

90

20

-- Trang trí bằng lie tự nhiên

 

9701

90

90

-- Loại khác

 

9702

00

00

Nguyên bản các bản khắc, bản in, bản in litô

 

9703

00

00

Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc bằng mọi loại vật liệu

 

9705

 

 

Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền

 

9705

00

10

- Sưu tập động vật học

 

9705

00

20

- Sưu tập khảo cổ học

 

9705

00

90

- Loại khác

 

9706

00

00

Đồ cổ có tuổi từ 100 năm trở lên

 

BỘ Y TẾ

 

A.

HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU

H̀NH THỨC QUẢN LƯ

 

Không có.

 

B.

HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU

 

1

Chất gây nghiện, chất hướng tâm thần, tiền chất (bao gồm cả thuốc thành phẩm).

Giấy phép nhập khẩu quy định rơ điều kiện và thủ tục cấp giấy phép.

2

Thuốc thành phẩm pḥng và chữa bệnh cho người, đă có số đăng kư.

Được nhập khẩu theo nhu cầu không phải xác nhận đơn hàng nhập khẩu.

3

Thuốc thành phẩm pḥng và chữa bệnh cho người, chưa có số đăng kư.

Giấy phép khảo nghiệm.

4

Nguyên liệu sản xuất thuốc, dược liệu, tá dược, vỏ nang thuốc, bao b́ tiếp xúc trực tiếp với thuốc, loại mới sử dụng ở Việt Nam.

Giấy phép khảo nghiệm.

5

Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người.

Đăng kư lưu hành.

6

Vắc xin, sinh phẩm miễn dịch, ngoài danh mục được nhập khẩu theo nhu cầu.

Giấy phép nhập khẩu.

7

Thiết bị y tế có khả năng gây ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người, ngoài danh mục được nhập khẩu theo nhu cầu.

Giấy phép nhập khẩu.

8

Hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

Đăng kư lưu hành.

 

Nguyên tắc quản lư:

 

1. Đối với nguyên liệu sản xuất thuốc, dược liệu, tá dược, vỏ nang thuốc bao b́ tiếp xúc trực tiếp với thuốc vắc xin, sinh phẩm miễn dịch thiết bị y tế, Bộ Y tế công bố danh mục hàng hoá được nhập khẩu theo nhu cầu, ngoài danh mục này phải có giấy phép nhập khẩu, quy định rơ điều kiện và thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu.

 

2. Hàng hoá thuộc diện điều chỉnh của giấy phép khảo nghiệm phải tuân thủ nội dung khảo nghiệm và thời hạn khảo nghiệm theo hướng dẫn của Bộ Y tế. Căn cứ kết quả khảo nghiệm, Bộ Y tế quyết định cho phép hay không cho phép sử dụng tại Việt Nam. Khi được Bộ Y tế cho phép sử dụng tại Việt Nam, hàng hoá được nhập khẩu theo nhu cầu, không bị hạn chế về số lượng, trị giá, không phải xin giấy phép nhập khẩu hoặc xác nhận đơn hàng nhập khẩu.

 

3. Hàng hoá thuộc diện điều chỉnh của biện pháp đăng kư lưu hành, khi đă có số đăng kư, được nhập khẩu theo nhu cầu, không bị hạn chế về số lượng, trị giá, không phải xin giấy phép nhập khẩu hoặc xác nhận đơn hàng nhập khẩu.

 

4. Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện và cụ thể danh mục hàng hoá nêu trên theo mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu.

 

 BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

A.

HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU

H̀NH THỨC QUẢN LƯ

 

Không có.

 

B.

HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU

 

1

Phế liệu.

Quy định điều kiện hoặc tiêu chuẩn.

 

Nguyên tắc quản lư: trên cơ sở điều kiện hoặc tiêu chuẩn các phế liệu được phép nhập khẩu, doanh nghiệp nhập khẩu làm thủ tục tại cơ quan hải quan.

Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện cụ thể hoá danh mục nêu trên theo mă số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu.

 

 

  

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ Giao thông vận tải)

1.     Pháo hiệu các loại cho an toàn hàng hải.

 

Mă hàng

Mô tả hàng hóa

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác

3604

90

10

Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp

 

Ghi chú:

Các loại pháo hiểu cho an toàn hàng hải bao gồm 03 loại: Pháo dù, đuốc cầm tay, tín hiệu khó nổ

 

Chi tiết hàng nhập khẩu có điều kiện có sự quản lư của cơ quan chuyên ngành tham khảo các văn bản sau:

 

Số Văn bản Ngày kư Trích yếu
CHÍNH PHỦ
215/TTg-KTTH 10/02/2009 Điều hành xuất khẩu gạo năm 2009
40/2008/NĐ-CP

07/04/2008

Về sản xuất và kinh doanh rượu
151/2007/QĐ-TTG 12/09/2007

ban hành quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng kư tại việt nam

90/2007/NĐ-CP

31/05/2007

Quy định về quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam

23/2007/NĐ-CP 12/02/2007

Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

59/2006/NĐ-CP

12/06/2006

Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụcấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện

12/2006/NĐ-CP

23/01/2006

Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lư mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài

BỘ CÔNG THƯƠNG
17/2008/TT-BCT 12/12/2008 Hướng dẫn thực hiện việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng 
16/2008/TT-BCT 09/12/2008 Hướng dẫn việc nhập khẩu các mặt hàng thuộc danh mục quản lư  nhập khẩu  theo hạn ngạch thuế quan năm 2009
16/2008/QĐ-BCT

03/07/2008

Về việc tạm thời áp dụng chế độ cấp Giấy phép xuất khẩu tự động đối với sắt, thép
06/2007/TT-BTM

30/05/2007

Hướng dẫn việc nhập khẩu xe gắn máy phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên

1746/BCT-XNK

05/03/2008

Điều hành xuất khẩu gạo năm 2008
0639/BTM-XNK

29/01/2007

Điều hành xuất khẩu gạo năm 2007

04/2006/TT-BTM 06/04/2006 Hướng dẫn thi hành một số điều của Ngị định 12/2006/NĐ-CP
19/2006/QĐ-BTM 20/04/2006 Về việc quản lý nhập khẩu đường năm 2006
BỘ TÀI NGUYÊN  MÔI TRƯỜNG
23/2006/QĐ-BTNMT

26/12/2006

Về việc ban hành Danh mục chất thải nguy hại

15/2006/QĐ-BTNMT 08/09/2006

Về việc ban hành Danh mục thiết bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu

12/2006/QĐ-BTNMT 08/09/2006 Về việc ban hành Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
11/2007/QĐ-BBCVT

24/05/2007

Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30 tháng 06 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đă qua sử dụng cấm nhập khẩu

45/2006/QĐ-BBCVT 03/11/2006 Ban hành Danh mục sản phẩm thuộc quản lư chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông bắt buộc phải chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn
20/2006/QĐ-BBCVT 30/06/2006 Ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đă qua sử dụng cấm nhập khẩu
02/2006/TT-BBCVT 24/04/2006

Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lư mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài đối với hàng hoá thuộc quản lư chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông

BỘ Y TẾ
18/2008/QĐ-BYT

06/05/2008

Về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng kư để sử dụng, được phép đăng kư nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2008

48/2007/QĐ-BYT 31/12/2007

Về việc ban hành Quy chế Quản lý mỹ phẩm

01/2007/TT-BYT

17/01/2007

Hướng dẫn việc quản lư thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch.

42/2006/QĐ-BYT 28/12/2006

Về việc gia hạn thời hạn hiệu lực của Quyết định số 17/2006/QĐ-BYTngày 19 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy định tạm thờiviệc nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng kư

41/2006/QĐ-BYT 28/12/2006

Về việc điều chỉnh thời gian thực hiện Quy chế Quản lư mỹ phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-BYT ngày 10/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế

17/2006/QĐ-BYT 19/05/2006 Hướng dẫn nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký
09/2006/TT-BYT 11/07/2006 Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Mục IV và Phụ lục 9 của Thông tư số 08/2006/TT-BYT ngày 13/6/2006 của Bộ trưởng bộ Y tế hướng dẫn nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế và trang thiết bị y tế
08/2006/TT-BYT 13/06/2006 Hướng dẫn nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế và trang thiết bị y tế
06/2006/TT-BYT 16/05/2006 Hướng dẫn thủ tục nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
57/2008/QĐ-BNN

02/05/2008

V/v Ban hành Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh

89/2006/QĐ-BNN 02/10/2006 quản lư thuốc BVTV
51/2006/QĐ-BNN 16/06/2006 Quy định về điều kiện nhập khẩu, kinh doanh và phân phối, cung ứng vắc xin Lở mồm long móng
101/2007/TT-BNN 10/12/2007

số 101/2007/tt-bnn ngày 10 tháng 12 năm 2007sửa đổi, bổ sung một số nội dung của thông tư số 32/2006/tt-bnn ngày 08 tháng 5 năm 2006 của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn hướng dẫn việc thực hiện nghị định số 12/2006/nđ-cp ngày 23 tháng 01 năm 2006 của chính phủ quy định chi tiếtthi hành luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lư, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài

32/2006/TT-BNN

08/05/2006

Hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài”

BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1275/BVHTTDL-KHTC

31/10/2007

Ban hành danh mục hàng hóa quản lư chuyên ngành Văn hóa - Thể thao - Du lịch

48/2006/TT-BVHTT 05/05/2006 Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lư mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài đối với hàng hoá thuộc quản lư chuyên ngành bvhtt
95/2006/TT-BVHTT

06/12/2006

bổ sung thông tư số 48/2006/tt-bvhtt ngày 05/5/2006 của bộ văn hoá-thông tin hướng dẫn thực hiện nghị định số 12/2006/nđ-cp ngày 23-01-2006 của chính phủ quy định chi tiết thi hành luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lư, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
20/2006/QĐ-BGTVT

04/05/2006

Quy định điều kiện, tiêu chuẩn và thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu cho an toàn hàng hải

19/2006/QĐ-BGTVT

04/05/2006

Về việc công bố Danh mục hàng hoá theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ

03-2006-TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA 31-03-2006 Hướng dẫn NK ô tô cũ dưới 16 chỗ
BỘ CÔNG NGHIỆP
41/2006/QĐ-BCN 01/12/2006

Sửa đổi Điều 6, khoản d Điều 8 của Quy chế quản lư tiền chấtsử dụng trong lĩnh vực công nghiệp(Ban hành kèm theo Quyết định 134/2003/QĐ-BCN ngày 25 tháng 8 năm 2003 của Bộ Công nghiệp về việc ban hành Danh mục và Quy chế quản lư tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp

40/2006/QĐ-BCN 01/12/2006

Bổ sung Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BCN ngày 07 tháng 4 năm 2006 của Bộ Công nghiệp về việc công bố Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu 

10/2006/TT-BCN 01/12/2006

Sửa đổi khoản 3, Mục II, Thông tư số 01/2006/TT-BCN ngày 11 tháng 4 năm 2006 về quản lư xuất nhập khẩu hoá chất  thuộc diện quản lư chuyên ngành của Bộ Công nghiệp

10/2006/QĐ-BCN

14/04/2006

Ban hành Quy chế quản lý Nitrat amôn hàm lượng cao

01/2006/TT-BCN 11/04/2006 Hướng dẫn quản lư xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất độc và sản phẩm có hoá chất độc hại, tiền chất ma tuư, hoá chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc diện quản lư chuyên ngành của Bộ Công nghiệp
06/2006/QĐ-BCN 10/04/2006 Về việc công bố danh mục hàng cấm nhập khẩu theo quy định tạiNghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ
05/2006/QĐ-BCN 10/04/2006 Về việc công bố Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ
BỘ NGÀNH KHÁC
04/2006/TT-NHNN 03/07/2006 Hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các đại lư, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài
01/2008/TTLT-BCT-BTC-BGTVT-BNN-BYT-NHNN 31/01/2008

Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về quản lư hoạt động thương mại biên giớivới các nước có chung biên giới

01/2007/TTLT-BTM-BCN 10/01/2007

Hướng dẫn việc nhập khẩu thuốc lá điếu, x́ gà quy định tại  Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lư mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài

15/2006/QĐ-BTS 08/09/2006 Về việc ban hành Quy chế quản lư nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản
27/2006/QĐ-BXD 06/09/2006

về việc công bố danh mục và mă số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ.